Làm giấy phép lao động bao nhiêu tiền. Giấy phép lao động là một tài liệu cho phép người nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Giấy phép lao động phải ghi rõ thông tin về người lao động, bao gồm họ tên, số hộ chiếu, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu; tên và địa chỉ của tổ chức nơi thực hiện công việc, vị trí của nơi làm việc.
Mục lục
- 1 I. Giá làm work permit cho người nước ngoài bao nhiêu tiền?
- 2 II. Phí cấp mới Work Permit hoặc phí xin cấp lại Work Permit
- 3 III. Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành
- 4 IV. Thời gian cấp giấy phép lao động là bao lâu
- 5 V. Dịch vụ tư vấn, thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
I. Giá làm work permit cho người nước ngoài bao nhiêu tiền?
Làm giấy phép lao động cho người nước ngoài có rất nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào hồ sơ của Quý khách về cơ bản có 2 mức giá:
– Không có sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân: 350 USD.
– Được UBND tỉnh phê duyệt: 300 USD.
Tùy thuộc vào từng hồ sơ cụ thể, Luật Quốc Bảo sẽ có báo giá hợp lý cho khách hàng.
II. Phí cấp mới Work Permit hoặc phí xin cấp lại Work Permit
Chi phí giấy phép lao động được tính dựa trên các chi phí sau:
- Phí khám sức khỏe: Tùy thuộc vào bệnh viện nơi nhân viên kiểm tra sức khỏe, sẽ có một biểu phí khác nhau
- Phí hợp pháp hóa lãnh sự: Phí hợp pháp hóa lãnh sự cho giấy phép lao động phụ thuộc vào quốc gia nơi bạn muốn nộp đơn xin làm việc.
- Phí dịch thuật và công chứng hợp pháp: Phụ thuộc vào ngôn ngữ của bạn? Ngôn ngữ khó đến mức nào? Độ dài của văn bản,… Sẽ có những mức giá khác nhau.
III. Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành
– Chi phí này sẽ do người sử dụng lao động đóng cho cơ quan nhà nước
STT |
Tỉnh, thành |
Mức lệ phí (Đơn vị tính: Việt Nam đồng) |
Văn bản quy định |
1 |
An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 |
Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 |
Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND |
5 |
Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 |
Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 |
Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 |
Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 |
Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND |
10 |
Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND |
11 |
Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
12 |
Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND |
13 |
Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
14 |
Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 |
Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 |
Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 |
Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 |
Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 |
Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND |
20 |
Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 |
Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 |
Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 |
Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 |
Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 |
Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 |
Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 |
Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
28 |
Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 |
Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 |
Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND |
32 |
Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 |
Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 |
Kon Tum | 600,000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 |
Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 |
Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 |
Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 |
Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 |
Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 |
Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 |
Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 |
Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 |
Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 |
Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 |
Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 |
Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 |
Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 |
Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 |
Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 |
Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 |
Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 |
Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 |
Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 |
Thái Bình | 460.000 | Quyết định 16/2016/QĐ-UBND |
55 |
Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 |
Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 |
Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 |
Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 28/2020/NQ-HĐND |
59 |
Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 |
Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 |
Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 |
Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 |
Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
IV. Thời gian cấp giấy phép lao động là bao lâu
Thời gian xử lý giấy phép lao động tùy thuộc vào từng trường hợp.
Đối với đơn xin Giấy phép lao động mới: bạn cần nộp đơn xin giấy phép lao động cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trước ít nhất 15 ngày. Thời gian bạn có thể nhận được giấy phép lao động với một ứng dụng mới thay đổi từ 7-10 ngày làm việc (không bao gồm thứ bảy và chủ nhật).
Đối với việc cấp lại giấy phép lao động: bạn sẽ nộp đơn xin cấp lại ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày trước khi giấy phép lao động hết hạn. Trong trường hợp cấp lại, bạn sẽ nhận được giấy phép lao động từ 3-5 ngày.
V. Dịch vụ tư vấn, thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Giấy phép lao động, còn được gọi là giấy phép lao động, là một tài liệu chứng nhận do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cấp với mục đích cho phép người lao động nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Đây là một trong những tài liệu quan trọng khi người nước ngoài muốn đến Việt Nam hoặc bất kỳ quốc gia nào khác để làm việc.
Để có được giấy phép lao động đòi hỏi bạn phải chuẩn bị nhiều tài liệu phức tạp, dành thời gian chuẩn bị tài liệu và đi du lịch.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để làm Giấy phép lao động một cách nhanh chóng, Luật Quốc Bảo là địa chỉ tin tưởng. Với các chuyên gia giàu kinh nghiệm trong các dịch vụ liên quan đến giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng với chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý.
- Dịch vụ cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động.
- Dịch vụ làm thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không phải có giấy phép lao động.
- Dịch vụ cấp và gia hạn visa.
- Dịch vụ cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
- Dịch vụ tư vấn mua nhà tại Việt Nam.
- Dịch vụ xin giấy phép hoạt động dịch vụ xuất khẩu lao động.
- Đối tượng khách hàng: chuyên gia, người lao động, người nước ngoài (các nước: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Mỹ…) tại Việt Nam.
Quý khách có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến giấy phép lao động hãy liên hệ với Luật Quốc Bảo hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn hỗ trợ.
Quý khách có thể tham khảo thêm:
Giấy phép lao động | Dịch vụ giấy phép lao động | Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Xem thêm: